Tất cả chúng ta đều biết rằng việc học tiếng Anh từ vựng mới có thể gây khó chịu, nhưng việc biết nhiều từ vựng tiếng Anh cũng vô cùng cần thiết trong nền kinh tế toàn cầu ngày nay.
Bài viết này có hơn 10.000+ những từ tiếng anh thông dụng nhất với bản dịch tiếng Việt của từng từ vựng tiếng Anh được sắp xếp thành các danh mục từ vựng tiếng Anh như động vật, gia đình, nghề nghiệp, v.v. để bạn dễ dàng tham khảo từ vựng tiếng Anh khi bạn nói hoặc viết bằng tiếng Anh.
Danh sách những từ mới tiếng anh thông dụng cũng bao gồm các tệp âm thanh từ vựng, hình ảnh hoặc phiên âm cho tất cả từ vựng tiếng Anh biên soạn theo tài liệu dạy tiếng anh cho trẻ em để bạn có thể nghe nói theo cách phát âm chuẩn từng từ vựng tiếng Anh của những người bản xứ trên thế giới!
List 500 từ vựng
500 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Phần này nói về 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng được trích từ Website học từ vựng tiếng anh. Học từ vựng tiếng anh cơ bản này sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp bằng tiếng Anh dễ dàng hơn. Oanh hy vọng bài viết về từ vựng tiếng Anh này sẽ giúp các bạn mới học tiếng Anh có được bộ từ vựng cơ bản tiếng Anh mới và cải thiện sự trôi chảy của mình. Hãy cho Oanh biết nếu có bất kỳ điều gì khác về từ vựng tiếng Anh hay trọng tâm kiến thức tiếng anh lớp 3 có thể hữu ích! – Oanh, tác giả của blog “OanhViela”.
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | map | /mæp / | Bản đồ |
2 | government | /ˈgʌvnmənt / | Chính phủ |
3 | way | /weɪ / | Đường |
4 | art | /ɑːt / | Nghệ thuật |
5 | world | /wɜːld / | Thế giới |
6 | computer | /kəmˈpjuːtə / | Máy tính |
7 | people | /ˈpiːpl / | Người |
8 | two | /tuː / | Hai |
9 | family | /ˈfæmɪli / | Gia đình |
10 | history | /ˈhɪstəri / | Lịch sử |
11 | health | /hɛlθ / | Sức khỏe |
12 | system | /ˈsɪstɪm / | Hệ thống |
13 | information | /ˌɪnfəˈmeɪʃən / | Thông tin |
14 | meat | /miːt / | Thịt |
15 | year | /jɪə / | Năm |
16 | thanks | /θæŋks / | Lời cảm ơn |
17 | music | /ˈmjuːzɪk / | Âm nhạc |
18 | person | /ˈpɜːsn / | Người |
19 | reading | /ˈriːdɪŋ / | Cách đọc |
20 | method | /ˈmɛθəd / | Phương pháp |
21 | data | /ˈdeɪtə / | Dữ liệu |
22 | food | /fuːd / | Thức ăn |
23 | understanding | /ˌʌndəˈstændɪŋ / | Hiểu biết |
24 | theory | /ˈθɪəri / | Lý thuyết |
25 | law | /lɔː / | Pháp luật |
26 | bird | /bɜːd / | Chim |
27 | literature | /ˈlɪtərɪʧə / | Văn chương |
28 | problem | /ˈprɒbləm / | Vấn đề |
29 | software | /ˈsɒftweə / | Phần mềm |
30 | control | /kənˈtrəʊl / | Kiểm soát |
31 | knowledge | /ˈnɒlɪʤ / | Kiến thức |
32 | power | /ˈpaʊə / | Quyền lực |
33 | ability | /əˈbɪlɪti / | Khả năng |
34 | economics | /ˌiːkəˈnɒmɪks / | Kinh tế học |
35 | love | /lʌv / | Tình Yêu |
36 | internet | /ˈɪntəˌnɛt / | Internet |
37 | television | /ˈtɛlɪˌvɪʒən / | Tivi |
38 | science | /ˈsaɪəns / | Khoa học |
39 | library | /ˈlaɪbrəri / | Thư viện |
40 | nature | /ˈneɪʧə / | Bản chất |
41 | fact | /fækt / | Việc |
42 | product | /ˈprɒdʌkt / | Sản phẩm |
43 | idea | /aɪˈdɪə / | Ý kiến |
44 | temperature | /ˈtɛmprɪʧə / | Nhiệt độ |
45 | investment | /ɪnˈvɛstmənt / | Đầu tư |
46 | area | /ˈeərɪə / | Khu vực |
47 | society | /səˈsaɪəti / | Xã hội |
48 | activity | /ækˈtɪvɪti / | Hoạt động |
49 | story | /ˈstɔːri / | Câu chuyện |
50 | industry | /ˈɪndəstri / | Ngành công nghiệp |
51 | media | /ˈmɛdɪə / | Phương tiện truyền thông |
52 | thing | /θɪŋ / | những vật |
53 | oven | /ˈʌvn / | Lò nướng |
54 | community | /kəˈmjuːnɪti / | Cộng đồng |
55 | definition | /ˌdɛfɪˈnɪʃən / | Định nghĩa |
56 | safety | /ˈseɪfti / | Sự an toàn |
57 | quality | /ˈkwɒlɪti / | Chất lượng |
58 | development | /dɪˈvɛləpmənt / | Phát triển |
59 | language | /ˈlæŋgwɪʤ / | Ngôn ngữ |
60 | management | /ˈmænɪʤmənt / | Quản lý |
61 | player | /ˈpleɪə / | Người chơi |
62 | variety | /vəˈraɪəti / | Nhiều |
63 | video | /ˈvɪdɪəʊ / | Video |
64 | week | /wiːk / | Tuần |
65 | security | /sɪˈkjʊərɪti / | An ninh |
66 | country | /ˈkʌntri / | Nước |
67 | exam | /ɪgˈzæm / | Thi |
68 | movie | /ˈmuːvi / | Phim |
69 | organization | /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən / | Cơ quan |
70 | equipment | /ɪˈkwɪpmənt / | Thiết bị |
71 | physics | /ˈfɪzɪks / | Vật lý |
72 | analysis | /əˈnæləsɪs / | Nghiên cứu |
73 | policy | /ˈpɒlɪsi / | Chính sách |
74 | series | /ˈsɪəriːz / | Loạt |
75 | thought | /θɔːt / | Tư tưởng |
76 | basis | /ˈbeɪsɪs / | Căn cứ |
77 | boyfriend | /ˈbɔɪˌfrɛnd / | Bạn trai |
78 | direction | /dɪˈrɛkʃən / | Phương hướng |
79 | strategy | /ˈstrætɪʤi / | Chiến lược |
80 | technology | /tɛkˈnɒləʤi / | Công nghệ |
81 | army | /ˈɑːmi / | Quân đội |
82 | camera | /ˈkæmərə / | Máy chụp hình |
83 | freedom | /ˈfriːdəm / | Sự tự do |
84 | paper | /ˈpeɪpə / | Giấy |
85 | environment | /ɪnˈvaɪərənmənt / | Môi trường |
86 | child | /ʧaɪld / | Trẻ em |
87 | instance | /ˈɪnstəns / | Trường hợp |
88 | month | /mʌnθ / | Tháng |
89 | truth | /truːθ / | Sự thật |
90 | marketing | /ˈmɑːkɪtɪŋ / | Thị trường |
91 | university | /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti / | Trường đại học |
92 | writing | /ˈraɪtɪŋ / | Viết |
93 | article | /ˈɑːtɪkl / | Điều khoản |
94 | department | /dɪˈpɑːtmənt / | Bộ |
95 | difference | /ˈdɪfrəns / | Khác nhau |
96 | goal | /gəʊl / | Mục tiêu |
97 | news | /njuːz / | Tin tức |
98 | audience | /ˈɔːdjəns / | Khán giả |
99 | fishing | /ˈfɪʃɪŋ / | Đánh cá |
100 | growth | /grəʊθ / | Tăng trưởng |
101 | income | /ˈɪnkʌm / | Lợi tức |
102 | marriage | /ˈmærɪʤ / | Hôn nhân |
103 | user | /ˈjuːzə / | Người sử dụng |
104 | combination | /ˌkɒmbɪˈneɪʃən / | Phối hợp |
105 | failure | /ˈfeɪljə / | Thất bại |
106 | meaning | /ˈmiːnɪŋ / | Nghĩa |
107 | medicine | /ˈmɛdsɪn / | Y học |
108 | philosophy | /fɪˈlɒsəfi / | Triết học |
109 | teacher | /ˈtiːʧə / | Giáo viên |
110 | communication | /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən / | Liên lạc |
111 | night | /naɪt / | Đêm |
112 | chemistry | /ˈkɛmɪstri / | Hóa học |
113 | disease | /dɪˈziːz / | Căn bệnh |
114 | disk | /dɪsk / | Đĩa |
115 | energy | /ˈɛnəʤi / | Năng lượng |
116 | nation | /ˈneɪʃən / | Quốc gia |
117 | road | /rəʊd / | Đường |
118 | role | /rəʊl / | Vai trò |
119 | soup | /suːp / | Soup |
120 | advertising | /ˈædvətaɪzɪŋ / | Quảng cáo |
121 | location | /ləʊˈkeɪʃən / | Vị trí |
122 | success | /səkˈsɛs / | Sự thành công |
123 | addition | /əˈdɪʃ(ə)n / | Thêm vào |
124 | apartment | /əˈpɑːtmənt / | Căn hộ |
125 | education | /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən / | Sự giáo dục |
126 | math | /mæθ / | Toán học |
127 | moment | /ˈməʊmənt / | Chốc lát |
128 | painting | /ˈpeɪntɪŋ / | Bức tranh |
129 | politics | /ˈpɒlɪtɪks / | Chính trị |
130 | attention | /əˈtɛnʃ(ə)n / | Chú ý |
131 | decision | /dɪˈsɪʒən / | Phán quyết |
132 | event | /ɪˈvɛnt / | Biến cố |
133 | property | /ˈprɒpəti / | Bất động sản |
134 | shopping | /ˈʃɒpɪŋ / | Muasắm |
135 | student | /ˈstjuːdənt / | Sinh viên |
136 | wood | /wʊd / | Gỗ |
137 | competition | /ˌkɒmpɪˈtɪʃən / | Cuộc thi |
138 | distribution | /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən / | Phân phát |
139 | entertainment | /ˌɛntəˈteɪnmənt / | Giải trí |
140 | office | /ˈɒfɪs / | Văn phòng |
141 | population | /ˌpɒpjʊˈleɪʃən / | Dân số |
142 | president | /ˈprɛzɪdənt / | Chủ tịch |
143 | unit | /ˈjuːnɪt / | Đơn vị |
144 | category | /ˈkætɪgəri / | Thể loại |
145 | cigarette | /ˌsɪgəˈrɛt / | Thuốc lá |
146 | context | /ˈkɒntɛkst / | Bối cảnh |
147 | introduction | /ˌɪntrəˈdʌkʃən / | Sự giới thiệu |
148 | opportunity | /ˌɒpəˈtjuːnɪti / | Cơ hội |
149 | performance | /pəˈfɔːməns / | Hiệu suất |
150 | driver | /ˈdraɪvə / | Người lái xe |
151 | flight | /flaɪt / | Chuyến bay |
152 | length | /lɛŋθ / | Chiều dài |
153 | magazine | /ˌmægəˈziːn / | Tạp chí |
154 | newspaper | /ˈnjuːzˌpeɪpə / | Báo |
155 | relationship | /rɪˈleɪʃənʃɪp / | Mối quan hệ |
156 | teaching | /ˈtiːʧɪŋ / | Giảng dạy |
157 | cell | /sɛl / | Tế bào |
158 | dealer | /ˈdiːlə / | Người chia bài |
159 | debate | /dɪˈbeɪt / | Tranh luận |
160 | finding | /ˈfaɪndɪŋ / | Phát hiện |
161 | lake | /leɪk / | Hồ |
162 | member | /ˈmɛmbə / | Thành viên |
163 | message | /ˈmɛsɪʤ / | Thông điệp |
164 | phone | /fəʊn / | Điện thoại |
165 | scene | /siːn / | Sân khấu |
166 | appearance | /əˈpɪərəns / | Xuất hiện |
167 | association | /əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n / | Sự kết hợp |
168 | concept | /ˈkɒnsɛpt / | Khái niệm |
169 | customer | /ˈkʌstəmə / | Khách hàng |
170 | death | /dɛθ / | Sự chết |
171 | discussion | /dɪsˈkʌʃən / | Thảo luận |
172 | housing | /ˈhaʊzɪŋ / | Nhà ở |
173 | inflation | /ɪnˈfleɪʃən / | Sự lạm phát |
174 | insurance | /ɪnˈʃʊərəns / | Bảo hiểm |
175 | mood | /muːd / | Khí sắc |
176 | woman | /ˈwʊmən / | Đàn bà |
177 | advice | /ədˈvaɪs / | Lời khuyên |
178 | blood | /blʌd / | Máu |
179 | effort | /ˈɛfət / | Cố gắng |
180 | expression | /ɪksˈprɛʃən / | Biểu hiện |
181 | importance | /ɪmˈpɔːtəns / | Tầm quan trọng |
182 | opinion | /əˈpɪnjən / | Ý kiến |
183 | payment | /ˈpeɪmənt / | Thanh toán |
184 | reality | /ri(ː)ˈælɪti / | Thực tế |
185 | responsibility | /rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti / | Trách nhiệm |
186 | situation | /ˌsɪtjʊˈeɪʃən / | Tình hình |
187 | skill | /skɪl / | Kỹ năng |
188 | statement | /ˈsteɪtmənt / | Tuyên bố |
189 | wealth | /wɛlθ / | Sự giàu có |
190 | application | /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / | Ứng dụng |
191 | city | /ˈsɪti / | Thành phố |
192 | county | /ˈkaʊnti / | Quận |
193 | depth | /dɛpθ / | Chiều sâu |
194 | estate | /ɪsˈteɪt / | Tài sản |
195 | foundation | /faʊnˈdeɪʃən / | Nền tảng |
196 | grandmother | /ˈgrænˌmʌðə / | Bà ngoại |
197 | heart | /hɑːt / | Tim |
198 | perspective | /pəˈspɛktɪv / | Quan điểm |
199 | photo | /ˈfəʊtəʊ / | Ảnh |
200 | recipe | /ˈrɛsɪpi / | Công thức |
201 | studio | /ˈstjuːdɪəʊ / | Phòng thu |
202 | topic | /ˈtɒpɪk / | Chủ đề |
203 | collection | /kəˈlɛkʃən / | Bộ sưu tập |
204 | depression | /dɪˈprɛʃən / | Phiền muộn |
205 | imagination | /ɪˌmæʤɪˈneɪʃən / | Sự tưởng tượng |
206 | passion | /ˈpæʃən / | Tình yêu |
207 | percentage | /pəˈsɛntɪʤ / | Tỷ lệ phần trăm |
208 | resource | /rɪˈsɔːs / | Tài nguyên |
209 | setting | /ˈsɛtɪŋ / | Thiết lập |
210 | ad | /æd / | Quảng cáo |
211 | agency | /ˈeɪʤənsi / | Đại lý |
212 | college | /ˈkɒlɪʤ / | Trường đại học |
213 | connection | /kəˈnɛkʃən / | Liên quan |
214 | criticism | /ˈkrɪtɪsɪzm / | Sự chỉ trích |
215 | debt | /dɛt / | Nợ nần |
216 | description | /dɪsˈkrɪpʃən / | Miêu tả |
217 | memory | /ˈmɛməri / | Trí nhớ |
218 | patience | /ˈpeɪʃəns / | Kiên nhẫn |
219 | secretary | /ˈsɛkrətri / | Thư ký |
220 | solution | /səˈluːʃən / | Dung dịch |
221 | administration | /ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n / | Quyền quản trị |
222 | aspect | /ˈæspɛkt / | Diện mạo |
223 | attitude | /ˈætɪtjuːd / | Thái độ |
224 | director | /dɪˈrɛktə / | Giám đốc |
225 | personality | /ˌpɜːsəˈnælɪti / | Nhân cách |
226 | psychology | /saɪˈkɒləʤi / | Tâm lý học |
227 | recommendation | /ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən / | Khuyến nghị |
228 | response | /rɪsˈpɒns / | Câu trả lời |
229 | selection | /sɪˈlɛkʃən / | Sự lựa chọn |
230 | storage | /ˈstɔːrɪʤ / | Lưu trữ |
231 | version | /ˈvɜːʃən / | Phiên bản |
232 | alcohol | /ˈælkəhɒl / | Rượu |
233 | argument | /ˈɑːgjʊmənt / | Đối số |
234 | complaint | /kəmˈpleɪnt / | Lời phàn nàn |
235 | contract | /ˈkɒntrækt / | Hợp đồng |
236 | emphasis | /ˈɛmfəsɪs / | Sự nhấn mạnh |
237 | highway | /ˈhaɪweɪ / | Xa lộ |
238 | loss | /lɒs / | Sự mất |
239 | membership | /ˈmɛmbəʃɪp / | Thành viên |
240 | possession | /pəˈzɛʃən / | Sở hữu |
241 | preparation | /ˌprɛpəˈreɪʃən / | Sự chuẩn bị |
242 | steak | /steɪk / | Miếng bò hầm |
243 | union | /ˈjuːnjən / | Liên hiệp |
244 | agreement | /əˈgriːmənt / | Sự đồng ý |
245 | cancer | /ˈkænsə / | Ung thư |
246 | currency | /ˈkʌrənsi / | Tiền tệ |
247 | employment | /ɪmˈplɔɪmənt / | Việc làm |
248 | engineering | /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ / | Kỹ thuật |
249 | entry | /ˈɛntri / | Lối vào |
250 | interaction | /ˌɪntərˈækʃən / | Tương tác |
251 | limit | /ˈlɪmɪt / | Giới hạn |
252 | mixture | /ˈmɪksʧə / | Hỗn hợp |
253 | preference | /ˈprɛfərəns / | Sự ưa thích |
254 | region | /ˈriːʤən / | Vùng |
255 | republic | /rɪˈpʌblɪk / | Nước cộng hòa |
256 | seat | /siːt / | Ghế |
257 | tradition | /trəˈdɪʃən / | Truyền thống |
258 | virus | /ˈvaɪərəs / | Virus |
259 | actor | /ˈæktə / | Diễn viên |
260 | classroom | /ˈklɑːsrʊm / | Lớp học |
261 | delivery | /dɪˈlɪvəri / | Giao hàng |
262 | device | /dɪˈvaɪs / | Thiết bị |
263 | difficulty | /ˈdɪfɪkəlti / | Khó khăn |
264 | drama | /ˈdrɑːmə / | Kịch |
265 | election | /ɪˈlɛkʃən / | Sựu bầu cử |
266 | engine | /ˈɛnʤɪn / | Động cơ |
267 | football | /ˈfʊtbɔːl / | Bóng đá |
268 | guidance | /ˈgaɪdəns / | Hướng dẫn |
269 | hotel | /həʊˈtɛl / | Khách sạn |
270 | match | /mæʧ / | Trận đấu |
271 | owner | /ˈəʊnə / | Chủ nhân |
272 | priority | /praɪˈɒrɪti / | Quyền ưu tiên |
273 | protection | /prəˈtɛkʃən / | Sự bảo vệ |
274 | suggestion | /səˈʤɛsʧən / | Gợi ý |
275 | tension | /ˈtɛnʃən / | Sức ép |
276 | variation | /ˌveərɪˈeɪʃən / | Sự biến đổi |
277 | anxiety | /æŋˈzaɪəti / | Lo ngại |
278 | atmosphere | /ˈætməsfɪə / | Không khí |
279 | awareness | /əˈweənəs / | Nhận thức |
280 | bread | /brɛd / | Bánh mì |
281 | climate | /ˈklaɪmɪt / | Khí hậu |
282 | comparison | /kəmˈpærɪsn / | Sự so sánh |
283 | confusion | /kənˈfjuːʒən / | Nhầm lẫn |
284 | construction | /kənˈstrʌkʃən / | Xây dựng |
285 | elevator | /ˈɛlɪveɪtə / | Thang máy |
286 | emotion | /ɪˈməʊʃən / | Xúc động |
287 | employee | /ˌɛmplɔɪˈiː / | Công nhân |
288 | employer | /ɪmˈplɔɪə / | Sử dụng lao động |
289 | guest | /gɛst / | Khách |
290 | height | /haɪt / | Chiều cao |
291 | leadership | /ˈliːdəʃɪp / | Lãnh đạo |
292 | mall | /mɔːl / | Trung tâm muasắm |
293 | manager | /ˈmænɪʤə / | Người quản lý |
294 | operation | /ˌɒpəˈreɪʃən / | Hoạt động |
295 | recording | /rɪˈkɔːdɪŋ / | Ghi âm |
296 | respect | /rɪsˈpɛkt / | Tôn trọng |
297 | sample | /ˈsɑːmpl / | Mẫu |
298 | transportation | /ˌtrænspɔːˈteɪʃən / | Giao thông vận tải |
299 | boring | /ˈbɔːrɪŋ / | Chán nản |
300 | charity | /ˈʧærɪti / | Bố thí |
301 | cousin | /ˈkʌzn / | Anh em họ |
302 | disaster | /dɪˈzɑːstə / | Thảm họa |
303 | editor | /ˈɛdɪtə / | Biên tập viên |
304 | efficiency | /ɪˈfɪʃənsi / | Hiệu quả |
305 | excitement | /ɪkˈsaɪtmənt / | Phấn khích |
306 | extent | /ɪksˈtɛnt / | Mức độ |
307 | feedback | /ˈfiːdbæk / | Thông tin phản hồi |
308 | guitar | /gɪˈtɑː / | Đàn guitar |
309 | homework | /ˈhəʊmˌwɜːk / | Bài tập về nhà |
310 | leader | /ˈliːdə / | Lãnh đạo |
311 | mom | /mɒm / | Mẹ |
312 | outcome | /ˈaʊtkʌm / | Kết quả |
313 | permission | /pəˈmɪʃən / | Sự cho phép |
314 | presentation | /ˌprɛzɛnˈteɪʃən / | Trình bày |
315 | promotion | /prəˈməʊʃən / | Khuyến mãi |
316 | reflection | /rɪˈflɛkʃən / | Sự phản xạ |
317 | refrigerator | /rɪˈfrɪʤəreɪtə / | Tủ lạnh |
318 | resolution | /ˌrɛzəˈluːʃən / | Độ phân giải |
319 | revenue | /ˈrɛvɪnjuː / | Lợi tức |
320 | session | /ˈsɛʃən / | Buổi họp |
321 | singer | /ˈsɪŋə / | Ca sĩ |
322 | tennis | /ˈtɛnɪs / | Quần vợt |
323 | basket | /ˈbɑːskɪt / | Cái giỏ |
324 | bonus | /ˈbəʊnəs / | Tiền thưởng |
325 | cabinet | /ˈkæbɪnɪt / | Buồng |
326 | childhood | /ˈʧaɪldhʊd / | Thời thơ ấu |
327 | church | /ʧɜːʧ / | Nhà thờ |
328 | clothes | /kləʊðz / | Quần áo |
329 | coffee | /ˈkɒfi / | Cà phê |
330 | dinner | /ˈdɪnə / | Bữa tối |
331 | drawing | /ˈdrɔːɪŋ / | Bản vẽ |
332 | hair | /heə / | Tóc |
333 | hearing | /ˈhɪərɪŋ / | Thính giác |
334 | initiative | /ɪˈnɪʃɪətɪv / | Sáng kiến |
335 | judgment | /ˈʤʌʤmənt / | Án |
336 | lab | /læb / | Phòng thí nghiệm |
337 | measurement | /ˈmɛʒəmənt / | Sự đo lường |
338 | mode | /məʊd / | Chế độ |
339 | mud | /mʌd / | Bùn |
340 | orange | /ˈɒrɪnʤ / | Trái cam |
341 | poetry | /ˈpəʊɪtri / | Thơ phú |
342 | police | /pəˈliːs / | Cảnh sát |
343 | possibility | /ˌpɒsəˈbɪlɪti / | Khả năng |
344 | procedure | /prəˈsiːʤə / | Phương pháp |
345 | queen | /kwiːn / | Nữ hoàng |
346 | ratio | /ˈreɪʃɪəʊ / | Tỉ lệ |
347 | relation | /rɪˈleɪʃən / | Quan hệ |
348 | restaurant | /ˈrɛstrɒnt / | Nhà hàng |
349 | satisfaction | /ˌsætɪsˈfækʃən / | Sự hài lòng |
350 | sector | /ˈsɛktə / | Khu vực |
351 | signature | /ˈsɪgnɪʧə / | Chữ ký |
352 | significance | /sɪgˈnɪfɪkəns / | Ý nghĩa |
353 | song | /sɒŋ / | Bài hát |
354 | tooth | /tuːθ / | Răng |
355 | town | /taʊn / | Thành phố |
356 | vehicle | /ˈviːɪkl / | Xe cộ |
357 | volume | /ˈvɒljʊm / | Thể tích |
358 | wife | /waɪf / | Vợ |
359 | accident | /ˈæksɪdənt / | Tai nạn |
360 | airport | /ˈeəpɔːt / | Sân bay |
361 | appointment | /əˈpɔɪntmənt / | Cuộc hẹn |
362 | arrival | /əˈraɪvəl / | Đến |
363 | assumption | /əˈsʌmpʃ(ə)n / | Giả định |
364 | baseball | /ˈbeɪsbɔːl / | Bóng chày |
365 | chapter | /ˈʧæptə / | Chương |
366 | committee | /kəˈmɪti / | Ủy ban |
367 | conversation | /ˌkɒnvəˈseɪʃən / | Đàm thoại |
368 | database | /ˈdeɪtəˌbeɪs / | Cơ sở dữ liệu |
369 | enthusiasm | /ɪnˈθjuːzɪæzm / | Hăng hái |
370 | error | /ˈɛrə / | Lỗi |
371 | explanation | /ˌɛkspləˈneɪʃən / | Giải thích |
372 | farmer | /ˈfɑːmə / | Nông dân |
373 | gate | /geɪt / | Cửa |
374 | girl | /gɜːl / | Cô gái |
375 | hall | /hɔːl / | Đại sảnh |
376 | historian | /hɪsˈtɔːrɪən / | Sử gia |
377 | hospital | /ˈhɒspɪtl / | Bệnh viện |
378 | injury | /ˈɪnʤəri / | Vết thương |
379 | instruction | /ɪnˈstrʌkʃən / | Hướng dẫn |
380 | maintenance | /ˈmeɪntənəns / | Bảo trì |
381 | manufacturer | /ˌmænjʊˈfækʧərə / | Nhà chế tạo |
382 | meal | /miːl / | Bữa ăn |
383 | perception | /pəˈsɛpʃən / | Sự nhận thức |
384 | pie | /paɪ / | Bánh |
385 | poem | /ˈpəʊɪm / | Bài thơ |
386 | presence | /ˈprɛzns / | Sự hiện diện |
387 | proposal | /prəˈpəʊzəl / | Đề nghị |
388 | reception | /rɪˈsɛpʃən / | Tiếp nhận |
389 | replacement | /rɪˈpleɪsmənt / | Sự thay thế |
390 | revolution | /ˌrɛvəˈluːʃən / | Cuộc cách mạng |
391 | river | /ˈrɪvə / | Sông |
392 | son | /sʌn / | Con trai |
393 | speech | /spiːʧ / | Lời nói |
394 | tea | /tiː / | Trà |
395 | village | /ˈvɪlɪʤ / | Làng |
396 | warning | /ˈwɔːnɪŋ / | Cảnh báo |
397 | winner | /ˈwɪnə / | Người chiến thắng |
398 | worker | /ˈwɜːkə / | Công nhân |
399 | writer | /ˈraɪtə / | Nhà văn |
400 | assistance | /əˈsɪstəns / | Hỗ trợ |
401 | breath | /brɛθ / | Hơi thở |
402 | buyer | /ˈbaɪə / | Người mua |
403 | chest | /ʧɛst / | Ngực |
404 | chocolate | /ˈʧɒkəlɪt / | Sôcôla |
405 | conclusion | /kənˈkluːʒən / | Phần kết luận |
406 | contribution | /ˌkɒntrɪˈbjuːʃən / | Sự đóng góp |
407 | cookie | /ˈkʊki / | Cookie |
408 | courage | /ˈkʌrɪʤ / | Lòng can đảm |
409 | dad | /dæd / | Cha |
410 | desk | /dɛsk / | Bàn giấy |
411 | drawer | /ˈdrɔːə / | Ngăn kéo |
412 | establishment | /ɪsˈtæblɪʃmənt / | Thành lập |
413 | examination | /ɪgˌzæmɪˈneɪʃən / | Kiểm tra |
414 | garbage | /ˈgɑːbɪʤ / | Đống rác |
415 | grocery | /ˈgrəʊsəri / | Tạp hóa |
416 | honey | /ˈhʌni / | Mật ong |
417 | impression | /ɪmˈprɛʃən / | Ấn tượng |
418 | improvement | /ɪmˈpruːvmənt / | Sự cải thiện |
419 | independence | /ˌɪndɪˈpɛndəns / | Độc lập |
420 | insect | /ˈɪnsɛkt / | Côn trùng |
421 | inspection | /ɪnˈspɛkʃən / | Sự kiểm tra |
422 | inspector | /ɪnˈspɛktə / | Viên thanh tra |
423 | king | /kɪŋ / | Vua |
424 | ladder | /ˈlædə / | Thang |
425 | menu | /ˈmɛnjuː / | Thực đơn |
426 | penalty | /ˈpɛnlti / | Hình phạt |
427 | piano | /pɪˈænəʊ / | Dương cầm |
428 | potato | /pəˈteɪtəʊ / | Khoai tây |
429 | profession | /prəˈfɛʃən / | Nghề nghiệp |
430 | professor | /prəˈfɛsə / | Giáo sư |
431 | quantity | /ˈkwɒntɪti / | Số lượng |
432 | reaction | /ri(ː)ˈækʃən / | Sự phản ứng |
433 | requirement | /rɪˈkwaɪəmənt / | Yêu cầu |
434 | salad | /ˈsæləd / | Xà lách |
435 | sister | /ˈsɪstə / | Chị |
436 | supermarket | /ˈsjuːpəˌmɑːkɪt / | Siêu thị |
437 | tongue | /tʌŋ / | Lưỡi |
438 | weakness | /ˈwiːknɪs / | Yếu đuối |
439 | wedding | /ˈwɛdɪŋ / | Kết hôn |
440 | affair | /əˈfeə / | Việc |
441 | ambition | /æmˈbɪʃ(ə)n / | Tham vọng |
442 | analyst | /ˈænəlɪst / | Phân tích |
443 | apple | /ˈæpl / | Táo |
444 | assignment | /əˈsaɪnmənt / | Phân công |
445 | assistant | /əˈsɪstənt / | Phụ tá |
446 | bathroom | /ˈbɑːθru(ː)m / | Phòng tắm |
447 | bedroom | /ˈbɛdru(ː)m / | Phòng ngủ |
448 | beer | /bɪə / | Bia |
449 | birthday | /ˈbɜːθdeɪ / | Ngày sinh nhật |
450 | celebration | /ˌsɛlɪˈbreɪʃən / | Lễ kỷ niệm |
451 | championship | /ˈʧæmpjənʃɪp / | Chức vô địch |
452 | cheek | /ʧiːk / | Gò má |
453 | client | /ˈklaɪənt / | Khách hàng |
454 | consequence | /ˈkɒnsɪkwəns / | Kết quả |
455 | departure | /dɪˈpɑːʧə / | Khởi hành |
456 | diamond | /ˈdaɪəmənd / | Kim cương |
457 | dirt | /dɜːt / | Bụi |
458 | ear | /ɪə / | Tai |
459 | fortune | /ˈfɔːʧən / | Vận may |
460 | friendship | /ˈfrɛndʃɪp / | Tình bạn |
461 | funeral | /ˈfjuːnərəl / | Đám ma |
462 | gene | /ʤiːn / | Gen |
463 | girlfriend | /ˈgɜːlˌfrɛnd / | Bạn gái |
464 | hat | /hæt / | Mũ |
465 | indication | /ˌɪndɪˈkeɪʃən / | Dấu hiệu |
466 | intention | /ɪnˈtɛnʃən / | Mục đích |
467 | lady | /ˈleɪdi / | Phụ nữ |
468 | midnight | /ˈmɪdnaɪt / | Nữa đêm |
469 | negotiation | /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən / | Đàm phán |
470 | obligation | /ˌɒblɪˈgeɪʃən / | Nghĩa vụ |
471 | passenger | /ˈpæsɪnʤə / | Hành khách |
472 | pizza | /ˈpiːtsə / | Bánh pizza |
473 | platform | /ˈplætfɔːm / | Nền tảng |
474 | poet | /ˈpəʊɪt / | Thi sĩ |
475 | pollution | /pəˈluːʃən / | Ô nhiễm |
476 | recognition | /ˌrɛkəgˈnɪʃən / | Sự công nhận |
477 | reputation | /ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən / | Danh tiếng |
478 | shirt | /ʃɜːt / | Áo sơ mi |
479 | sir | /sɜː / | Ngài |
480 | speaker | /ˈspiːkə / | Loa |
481 | stranger | /ˈstreɪnʤə / | Người lạ |
482 | surgery | /ˈsɜːʤəri / | Phẫu thuật |
483 | sympathy | /ˈsɪmpəθi / | Thông cảm |
484 | tale | /teɪl / | Truyện |
485 | throat | /θrəʊt / | Họng |
486 | trainer | /ˈtreɪnə / | Huấn luyện viên |
487 | uncle | /ˈʌŋkl / | Chú |
488 | youth | /juːθ / | Tuổi trẻ |
489 | time | /taɪm / | Thời gian |
490 | work | /wɜːk / | Công việc |
491 | film | /fɪlm / | Phim ảnh |
492 | water | /ˈwɔːtə / | Nước |
493 | money | /ˈmʌni / | Tiền |
494 | example | /ɪgˈzɑːmpl / | Thí dụ |
495 | while | /waɪl / | Trong khi |
496 | business | /ˈbɪznɪs / | Kinh doanh |
497 | study | /ˈstʌdi / | Nghiên cứu |
498 | game | /geɪm / | Trò chơi |
499 | life | /laɪf / | Đời sống |
500 | form | /fɔːm / | Hình thức |
Tiếng anh có bao nhiêu từ vựng
Ngôn ngữ tiếng Anh ước tính có khoảng 750.000 từ vựng tiếng Anh. Số lượng các từ vựng và cụm từ mà một người có thể biết phụ thuộc vào số lượng họ quen thuộc và tần suất xuất hiện của những từ vựng tiếng Anh cụ thể đó đối với họ.
Oanh sẽ tổng hợp từ vựng tiếng anh hàng ngày ngay sau đây…
100 từ vựng
100 từ vựng tiếng Anh thông dụng có phiên âm
Chào mọi người! Trong phần từ vựng này, chúng ta sẽ nói về 100 từ vựng anh văn thông dụng với cách phát âm như cách đọc ed. Học tiếng Anh với những từ vựng thông dụng tiếng Anh này sẽ giúp ích cho bạn trong cuộc sống hàng ngày và nói trôi chảy từ vựng tiếng Anh trong một cuộc trò chuyện. Bắt đầu nào!
- time /taɪm/ thời gian
- year /jɪr/ năm
- people /ˈpipəl/ con người
- way /weɪ/ con đường
- day /deɪ/ ngày
- man /mən/ đàn ông
- thing /θɪŋ/ sự vật
- woman /ˈwʊmən/ phụ nữ
- life /laɪf/ cuộc sống
- child /ʧaɪld/ con cái
- world /wɜrld/ thế giới
- school /skul/ trường học
- state /steɪt/ trạng thái
- family /ˈfæməli/ gia đình
- student /ˈstudənt/ học sinh
- group /grup/ nhóm
- country /ˈkʌntri/ đất nước
- problem /ˈprɑbləm/ vấn đề
- hand /hænd/ bàn tay
- part /pɑrt/ bộ phận
- place /pleɪs/ vị trí
- case /keɪs/ trường hợp
- week /wik/ tuần
- company /’kʌmpəni/ công ty
- system /ˈsɪstəm/ hệ thống
- program /ˈproʊˌgræ m/chương trình
- question /ˈkwɛsʧən/ câu hỏi
- work /wɜrk/ công việc
- government /ˈgʌvərmənt/ chính phủ
- number /ˈnʌmbər/ con số
- night /naɪt/ ban đêm
- point /pɔɪnt/ điểm
- home /hoʊm/ nhà
- water /ˈwɔtər/ nước
- room /rum/ căn phòng
- mother /’mʌðər/ mẹ
- area /ˈɛriə/ khu vực
- money /ˈmʌni/ tiền bạc
- story /ˈstɔri/ câu chuyện
- fact /fækt/ sự thật
- month /mʌnθ/ tháng
- ot /lɑt/ từng phần
- right /raɪt/ quyền lợi
- study /ˈstʌdi/ học tập
- book /bʊk/ cuốn sách
- eye /aɪ/ mắt
- job /ʤɑb/ nghề nghiệp
- word /wɜrd/ từ
- business /ˈbɪznəs/ kinh doanh
- issue /ˈɪʃu/ vấn đề
- side /saɪd/ khía cạnh
- kind /kaɪnd/ loại
- head /hɛd/ đầu
- house /haʊs/ ngôi nhà
- service /ˈsɜrvəs/ dịch vụ
- friend /frɛnd/ người bạn
- father /ˈfɑðər/ cha
- power /ˈpaʊər/ năng lượng
- hour /ˈaʊər/ giờ
- game /geɪm/ trò chơi
- line /laɪn/ vạch kẻ
- end /ɛnd/ kết thúc
- member /ˈmɛmbər/ thành viên
- law /lɔ/ luật pháp
- car /kɑr/ xe hơi
- city /ˈsɪti/ thành phố
- community /kəmˈjunəti/ cộng đồng
- name /neɪm/ tên gọi
- president /ˈprɛzəˌdɛnt/ chủ tịch
- team /tim/ nhóm, đội
- minute /ˈmɪnət/ phút
- idea /aɪˈdiə/ ý tưởng
- kid /kɪd/ trẻ con
- body /ˈbɑdi/ cơ thể
- information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/ thông tin
- back /bæk/ phía sau
- parent /ˈpɛrənt/ phụ huynh
- face /feɪs/ gương mặt
- others /ˈʌðərz/ những cái khác
- level /ˈlɛvəl/ cấp bậc
- office /ˈɔfəs/ văn phòng
- door /dɔr/ cánh cửa
- health /hɛlθ/ sức khỏe
- person /ˈpɜrsən/ con người
- art /ɑrt/ nghệ thuật
- war /wɔr/ chiến tranh
- history /ˈhɪstəri/ lịch sử
- party /ˈpɑrti/ bữa tiệc
- result /rɪˈzʌlt/ kết quả
- change /ʧeɪnʤ/ thay đổi
- morning /ˈmɔrnɪŋ/ buổi sáng
- reason /ˈrizən/ lý do
- research /riˈsɜrʧ/ nghiên cứu
- girl /gɜrl/ cô gái
- guy /gaɪ/ chàng trai
- moment /ˈmoʊmənt/ hiện tại
- air /ɛr/ không khí
- teacher /tiʧər/ giáo viên
- force /fɔrs/ lực lượng
- education /ɛʤəˈkeɪʃən/ giáo dục
300 từ vựng
300 từ vựng tiếng anh thông dụng nhất
Bạn đã bao giờ rơi vào tình huống muốn nói điều gì đó nhưng không tìm được các từ trong tiếng Anh phù hợp? Hoặc có thể bạn cần nói về một sự kiện và không biết bắt đầu như thế nào. Trong những trường hợp này, không phải lúc nào cũng dễ dàng tìm ra các từ tiếng anh hay hoặc cụm từ hoàn hảo. Tin tốt là có hàng trăm từ vựng học tiếng Anh và cụm từ tiếng Anh thông dụng có thể giúp ích cho bạn!
Trong mục từ vựng này, chúng ta sẽ xem xét 300 từ tiếng anh thông dụng và từ vựng tiếng Anh được sử dụng phổ biến nhất dựa trên tần suất sử dụng từ vựng . Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng sẽ được sắp xếp thành các danh mục từ vựng khác nhau: lời chào, từ vựng biểu hiện thời gian, thuật ngữ và hơn thế nữa! Nếu bạn có chút thời gian rảnh hôm nay hoặc muốn học tiếng Anh với vốn từ vựng này của mình trước cuộc gặp tiếp theo với một người nước ngoài thì mục từ vựng này là dành cho bạn.
- abandon(v): /ə’bændən/ bỏ, từ bỏ
- abandoned(adj): /ə’bændənd/ bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ
- ability(n): /ə’biliti/ khả năng, năng lực
- able(adj): /’eibl/ có năng lực, có tài
- unable(adj): /’ʌn’eibl/ không có năng lực, không có tài
- about(adv, prep): /ə’baut/ khoảng, về
- above(prep, adv): /ə’bʌv/ ở trên, lên trên
- abroad(adv): /ə’brɔ:d/ ở, nước ngoài, ngoài trời
- absence(n): /’æbsəns/ sự vắng mặt
- absent(adj): /’æbsənt/ vắng mặt, nghỉ
- absolute(adj): /’æbsəlu:t/ tuyệt đối, hoàn toàn
- absolutely(adv): /’æbsəlu:tli/ tuyệt đối, hoàn toàn
- absorb(v): /əb’sɔ:b/ thu hút, hấp thu, lôi cuốn
- abuse(n) (v): /ə’bju:s/ lộng hành, lạm dụng
- academic(adj): /,ækə’demik/ thuộc học viện, ĐH, viện hàn lâm
- accent(n): /’æksənt/ trọng âm, dấu trọng âm
- accept(v): /ək’sept/ chấp nhận, chấp thuận
- acceptable(adj): /ək’septəbl/ có thể chấp nhận, chấp thuận
- unacceptable(adj): /’ʌnək’septəbl/ không chấp nhận đừợc
- access(n): /’ækses/ lối, cửa, đường vào
- accident(n): /’æksidənt/ tai nạn, rủi ro
- accidental(adj): /,æksi’dentl/ tình cờ, bất ngờ
- accidentally(adv): /,æksi’dentəli/ tình cờ, ngẫu nhiên
- accommodation(n): /ə,kɔmə’deiʃn/ sự thích nghi, điều tiết
- accompany(v): /ə’kʌmpəni/ đi theo, đi cùng, kèm theo
- according to prep: /ə’kɔ:diɳ/ theo, y theo
- account(n) (v): /ə’kaunt/ tài khoản, kế toán; tính toán, tính đến
- accurate(adj): /’ækjurit/ đúng đắn, chính xác, xác định
- accurately(adv): /’ækjuritli/ đúng đắn, chính xác
- accuse(v): /ə’kju:z/ tố cáo, buộc tội, kết tội
- achieve(v): /ə’tʃi:v/ đạt được, dành được
- achievement(n): /ə’tʃi:vmənt/ thành tích, thành tựu
- acid(n): /’æsid/ axit
- acknowledge(v): /ək’nɔlidʤ/ công nhận, thừa nhận
- acquire(v): /ə’kwaiə/ dành được, đạt được, kiếm được
- across(adv), (prep): /ə’krɔs/ qua, ngang qua
- act(n) (v): /ækt/ hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử
- action(n): /’ækʃn/ hành động, hành vi
- active(adj): /’æktiv/ tích cực hoạt động, nhanh nhẹn
- actively(adv): /’æktivli/ tích cực
- activit (n): /æk’tiviti/
- actor, actress(n): /’æktə/ /’æktris/ diễn viên
- actual(adj): /’æktjuəl/ thực tế, có thật
- actually(adv): /’æktjuəli/ hiện nay, hiện tại
- advertisement(n): /əd’və:tismənt/ quảng cáo
- adapt(v): /ə’dæpt/ tra, lắp vào
- add(v): /æd/ cộng, thêm vào
- addition(n): /ə’diʃn/ tính cộng, phép cộng
- in addition (to): thêm vào
- additional(adj): /ə’diʃənl/ thêm vào, tăng thêm
- address(n) (v): /ə’dres/ địa chỉ, đề địa chỉ
- adequate(adj): /’ædikwit/ đầy, đầy đủ
- adequately(adv): /’ædikwitli/ tương xứng, thỏa đáng
- adjust(v): /ə’dʤʌst/ sửa lại cho đúng, điều chỉnh
- admiration(n): /,ædmə’reiʃn/ sự khâm phục,ngừời khâm phục, thán phục
- admire(v): /əd’maiə/ khâm phục, thán phục
- admit(v): /əd’mit/ nhận vào, cho vào, kết hợp
- adopt(v): /ə’dɔpt/ nhận làm con nuôi, bố mẹ nuôi
- adult(n) (adj): /’ædʌlt/ người lớn, người trưởng thành; trưởng thành
- advance(n) (v): /əd’vɑ:ns/ sự tiến bộ, tiến lên; đưa lên, đề xuất
- advanced(adj): /əd’vɑ:nst/ tiên tiến, tiến bộ, cấp cao
- in advance: trước, sớm
- advantage(n): /əb’vɑ:ntidʤ/ sự thuận lợi, lợi ích, lợi thế
- take advantage of: lợi dụng
- adventure(n): /əd’ventʃə/ sự phiêu lưu, mạo hiểm
- advertise(v): /’ædvətaiz/ báo cho biết, báo cho biết trước
- advertising(n): sự quảng cáo, nghề quảng cáo
- advice(n): /əd’vais/ lời khuyên, lời chỉ bảo
- advise(v): /əd’vaiz/ khuyên, khuyên bảo, răn bảo
- affair(n): /ə’feə/ việc
- affect(v): /ə’fekt/ làm ảnh hừởng, tác động đến
- affection(n): /ə’fekʃn/ tình cảm, sự yêu mến
- afford(v): /ə’fɔ:d/ có thể, có đủ khả năng, điều kiện (làm gì)
- afraid(adj): /ə’freid/ sợ, sợ hãi, hoảng sợ
- after (prep, conj): (adv) /’ɑ:ftə/ sau, đằng sau, sau khi
- afternoon(n): /’ɑ:ftə’nu:n/ buổi chiều
- afterwards(adv): /’ɑ:ftəwəd/ về sau, rồi thì, sau đấy
- again(adv): /ə’gen/ lại, nữa, lần nữa
- against(prep): /ə’geinst/ chống lại, phản đối
- age(n): /eidʤ/ tuổi
- aged(adj): /’eidʤid/ độ tuổi, đi (v)
- agency(n): /’eidʤənsi/ tác dụng, lực; môi giới, trung gian
- agent(n): /’eidʤənt/ đại lý, tác nhân
- aggressive(adj): /ə’gresiv/ xâm lược, hung hăng (US: xông lên)
- ago(adv): /ə’gou/ trước đây
- agree(v): /ə’gri:/ đồng ý, tán thành
- agreement(n): /ə’gri:mənt/ sự đồng ý, tán thành; hiệp định, hợp đồng
- ahead(adv): /ə’hed/ trước, về phía trước
- aid(n) (v): /eid/ sự giúp đỡ; thêm vào, phụ vào
- aim(n) (v): /eim/ sự nhắm (bắn), mục tiêu, ý định; nhắm, tập trung, hướng vào
- air(n): /eə/ không khí, bầu không khí, không gian
- aircraft(n): /’eəkrɑ:ft/ máy bay, khí cầu
- airport(n): sân bay, phi trường
- alarm(n) (v): /ə’lɑ:m/ báo động, báo nguy
- alarming(adj): /ə’lɑ:miɳ/ làm lo sợ, làm hốt hoảng, làm sợ hãi
- alarmed(adj) /ə’lɑ:m/ cảnh báo
- alcohol(n): /’ælkəhɔl/ rượu cồn
- alcoholic(adj) (n): /,ælkə’hɔlik/ rượu; người nghiện rượu
- alive(adj): /ə’laiv/ sống, vẫn còn sống, còn tồn tại
- all det. pro(n) (adv) /ɔ:l/ tất cả
- allow(v) /ə’lấu/ cho phép, để cho
- all right(adj) (adv), exclamation /’ɔ:l’rait/ tốt, ổn, khỏe mạnh; được
- ally(n) (v): /’æli/ nước đồng minh, liên minh; liên kết, kết thông gia
- allied(adj): /ə’lấid/ liên minh, đồng minh, thông gia
- almost(adv): /’ɔ:lmoust/ hầu như, gần như
- alone(adj) (adv): /ə’loun/ cô đơn, một mình
- along (prep, adv): /ə’lɔɳ/ dọc theo, theo; theo chiều dài, suốt theo
- alongside (prep, adv): /ə’lɔɳ’said/ sát cạnh, kế bên, dọc theo
- aloud(adv): /ə’laud/ lớn tiếng, to tiếng
- alphabet(n): /’ælfəbit/ bảng chữ caia, bước đầu, điều cơ bản
- alphabetical(adj): /,æflə’betikl/ thuộc bảng chứ cái
- alphabetically(adv): /,ælfə’betikəli/ theo thứ tự abc
- already(adv): /ɔ:l’redi/ được, rồi, được rồi
- also(adv): /’ɔ:lsou/ cũng, cũng vậy, cũng thế
- alter(v): /’ɔ:ltə/ thay đổi, biến đổi, sửa đổi
- alternative(n) (adj): /ɔ:l’tə:nətiv/ sự lựa chọn; lựa chọn
- alternatively(adv): như một sự lựa chọn
- although conj. /ɔ:l’ðou/ mặc dù, dẫu cho
- altogether(adv): /,ɔ:ltə’geðə/ hoàn toàn, hầu như; nói chung
- always(adv): /’ɔ:lwəz/ luôn luôn
- amaze(v): /ə’meiz/ làm ngạc nhiên, làm sửng sốt
- amazing(adj): /ə’meiziɳ/ kinh ngạc, sửng sốt
- amazed(adj): /ə’meiz/ kinh ngạc, sửng sốt
- back(n) (adj) (adv) (v): /bæk/ lưng, sau, về phía sau, trở lại
- background(n): /’bækgraund/ phía sau; nền
- backwards (also backward especially in NAmE) (adv) /’bækwədz/ tên riêng
- backward(adj): /’bækwəd/ về phía sau, lùi lại
- bacteria(n): /bæk’tiəriəm/ vi khuẩn
- bad(adj): /bæd/ xấu, tồi
- go bad: bẩn thỉu, thối, hỏng
- badly(adv): /’bædli/ xấu, tồi
- bad-tempered(adj): /’bæd’tempəd/ xấu tính, dễ nổi cáu
- bag(n): /bæg/ bao, túi, cặp xách
- baggage(n); (especially NAmE) /’bædidʤ/ hành lý
- bake(v): /beik/ nung, nướng bằng lò
- balance(n) (v): /’bæləns/ cái cân; làm cho cân bằng, tương xứng
- ball(n): /bɔ:l/ quả bóng
- ban(v) (n): /bæn/ cấm, cấm chỉ; sự cấm
- band(n): /bænd/ băng, đảng, nẹp
- bandage(n) (v): /’bændidʤ/ dải băng; băng bó
- bank(n): /bæɳk/ bờ (sông…) , đê
- bar(n): /bɑ:/ quán bia rượu
- bargain(n): /’bɑ:gin/ sự mặc cả, sự giao kèo mua bán
- barrier(n): /bæriə/ đặt chướng ngại vật
- base(n) (v): /beis/ cơ sở, cơ bản, nền móng; đặt tên, đặt cơ sở trên cái gì
- based on: dựa trên
- basic(adj): /’beisik/ cơ bản, cơ sở
- basically(adv): /’beisikəli/ cơ bản, về cơ bản
- basis(n): /’beisis/ nền tảng, cơ sở
- bath(n): /bɑ:θ/ sự tắm
- bathroom(n): buồng tắm, nhà vệ sinh
- battery(n): /’bætəri/ pin, ắc quy
- battle(n): /’bætl/ trận đ|nh, chiến thuật
- can modal(v)(n) :/kæn/ có thể; nhà tù, nhà giam, bình, ca đựng
- cannot: không thể’
- could modal(v): /kud/ có thể
- cancel(v): / ́kænsəl/ hủy bỏ, xóa bỏ’
- cancer(n): /’kænsə/ bệnh ung thư
- candidate(n): /’kændidit/ người ứng cử, thí sinh, người dự thi
- candy(n)(NAmE): / ́kændi/ kẹo
- cap(n): /kæp/ mũ lưỡi trai, mũ vải
- capable(of)(adj): /’keipәb(ә)l/ có tài, có năng lực; có khả năng, cả gan
- capacity(n):/kə’pæsiti/ năng lực, khả năng tiếp thu, năng suất
- capital(n) (adj): /ˈkæpɪtl/ thủ đô, tiền vốn; chủ yếu, chính yếu, cơ bản
- captain(n):/’kæptin/ người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh
- community(n): /kə’mju:niti/ dân chúng, nhân dân
- company(n): / ́kʌmpəni/ công ty
- compare(v): /kәm’peә(r)/ so sánh, đối chiếu
- comparison(n): /kəm’pærisn/ sự so sánh
- compete(v): /kəm’pi:t/ đua tranh, ganh đua, cạnh tranh
- confidently(adv): /’kɔnfidəntli/ tự tin
- confine(v): /kən’fain/ giam giữ, hạn chế
- confined(adj): /kən’faind/ hạn chế, giới hạn
- confirm(v): /kən’fə:m/ xác nhận, chứng thực
- conflict (n) (v) /(v) kənˈflɪkt ; (n)ˈkɒnflɪkt/: xung đột, va chạm; sự xung đột, sự va chạm
- confront(v): /kən’frʌnt/ đối mặt, đối diện, đối chiếu
- confuse (v): làm lộn xộn, xáo trộn
- confusing(adj): /kən’fju:ziη/ khó hiểu, gây bối rối
- confused(adj): /kən’fju:zd/ bối rối, lúng túng, ngượng
- confusion(n): /kən’fju:ʒn/ sự lộn xộn, sự rối loạn
- congratulations(n): /kən,grætju’lei∫n/ sự chúc mừng, khen ngợi; lời chúc mừng, khen ngợi(s)
- continuous(adj): /kən’tinjuəs/ liên tục, liên tiếp
- continuously(adv): /kən’tinjuəsli/ liên tục, liên tiếp
- contract(n) (v): /’kɔntrækt/ hợp đồng, sự ký hợp đồng; ký kết
- contrast(n) (v): /kən’træst/ or/’kɔntræst/ sự tương phản; làm tương phản, làm trái ngược
- contrasting(adj): /kən’træsti/ tương phản
- contribute(v): /kən’tribju:t/ đóng góp, ghóp phần
- contribution(n): / ̧kɔntri ́bju:ʃən/ sự đóng góp, sự góp phần
- control(n) (v): s/kən’troul/ sự điều khiển, quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy
- in control(of): trong sự điều khiển của
- under control: dưới sự điều khiển của
- controlled(adj): /kən’trould/ được điều khiển, được kiểm tra
- uncontrolled(adj): /’ʌnkən’trould/ không bị điều khiển, không bị kiểm tra, không bị hạn chế
- convenient(adj): /kən ́vi:njənt/ tiện lợi, thuận lợi, thích hợp
- convention(n): /kən’ven∫n/ hội nghị, hiệp định, quy ước
- conventional(adj): /kən’ven∫ənl/ quy ướ
- cconversation(n): /,kɔnvə’seiʃn/ cuộc đàm thoại, cuộc trò chuyện.
- country(n): /ˈkʌntri/ nước, quốc gia, đất nước
- countryside(n): /’kʌntri’said/ miền quê, miền nông thôn
- county(n): /koun’ti/ hạt, tỉnh
- couple(n): /’kʌpl/ đôi, cặp; đôi vợ chồng, cặp nam nữa couple một cặp, một đôi
- courage(n): /’kʌridʤ/ sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí
- course(n): /kɔ:s/ tiến trình, quá trình diễn tiến; sân chạy đua
- of course: dĩ nhiên
- court(n): /kɔrt , koʊrt/ sân, sân (tennis…), tòa án, quan tòa, phiên tòa
- cousin(n): /ˈkʌzən/ anh em học
- over(v)(n): /’kʌvə/ bao bọc, che phủ; vỏ, vỏ bọc
- covered(adj); /’kʌvərd/ có mái che, kín đáo
- covering(n): / ́kʌvəriη/ sự bao bọc, sự che phủ, cái bao, bọc
- cow(n): /kaʊ/ con bò cái
- crack(n) (v): /kræk/ cừ, xuất sắc; làm nứt, làm vỡ, nứt nẻ, rạn nứt
- cracked(adj): /krækt/ rạn, nứtcraft (n)/kra:ft/ nghề, nghề thủ công
- crash(n) (v): /kræʃ/ vải thô; sự rơi (máy bay), sự phá sản, sụp đổ; phá tan tành, phá vụn
- crazy(adj): /’kreizi/ điên, mất trí
- cream(n): /kri:m/ kem
- create(v): /kri:’eit/ sáng tạo, tạo nên
- creature(n): /’kri:tʃə/ sinh vật, loài vật
- credit(n): /ˈkrɛdɪt/ sự tin, lòng tin, danh tiếng; tiền gửi ngân hàng
- credit card(n): thẻ tín dụng
- crime(n): /kraim/ tội, tội ác, tội phạm
- criminal(adj,n): /ˈkrɪmənl/ có tội, phạm tội; kẻ phạm tội, tội phạm
- crisis(n): /ˈkraɪsɪs/ sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng
- crisp(adj): /krips/ giòn
- criterion(n): /kraɪˈtɪəriən/ tiêu chuẩn
- critical(adj): /ˈkrɪtɪkəl/ phê bình, phê phán; khó tính
- criticism(n): / ́kriti ̧sizəm/ sự phê bình, sự phê phán, lời phê bình, lời phê phán
- dad(n): /dæd/ bố, cha
- daily(adj): /’deili/ hàng ngày
- damage(n) (v): /’dæmidʤ/ mối hạn, điều hại, sự thiệt hại; làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại
- damp(adj): /dæmp/ ẩm, ẩm ướt, ẩm thấp
- dance(n) (v): /dɑ:ns/ sự nhảy múa, sự khiêu vũ; nhảy múa, khiêu vũ
- dancing(n): /’dɑ:nsiɳ/ sự nhảy múa, sự khiêu vũ
- dancer(n): /’dɑ:nsə/ diễn viên múa, người nhảy múa
- danger(n): /’deindʤə/ sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo; nguy cơ, mối đe dọa
- dangerous(adj): / ́deindʒərəs/ nguy hiểm
- dare(v): /deər/ dám, dám đương đầu với; thách
- dark(adj,(n): /dɑ:k/ tối, tối tăm; bóng tối, ám muội
- data(n): / ́deitə/ số liệu, dữ liệu
- date(n) (v): /deit/ ngày, kỳ, kỳ hạn, thời kỳ, thời đại; đề ngày tháng, ghi niên hiệu
- daughter(n): /ˈdɔtər/ con gái
- day(n): /dei/ ngày, ban ngày
- diagram(n): /ˈdaɪəˌgræm/ biểu đồ
- diamond(n): /´daiəmənd/ kim cương
- diary(n): /’daiəri/ sổ nhật ký; lịch ghi nhớ
- dictionary(n): /’dikʃənəri/ từ điển
- die(v): /daɪ/ chết, từ trần, hy sinh
- dying(adj): /ˈdaɪɪŋ/ sự chết
- diet(n): /’daiət/ chế độ ăn uống, chế độ ăn kiêng
- difference(n): /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ sự khác nhau
- different(adj): /’difrзnt/ khác, khác biệt, khác nhau
- differently(adv): /’difrзntli/ khác, khác biệt, khác nhau
- difficult(adj): /’difik(ə)lt/ khó, khó khăn, gay go
- difficulty(n): /’difikəlti/ sự khó khăn, nỗi khó khăn, điều cản trở
- dig(v): /dɪg/ đào bới, xới
- dinner(n): /’dinə/ bữa trưa, chiều
- direct(adj) (v): /di’rekt; dai’rekt/ trực tiếp, thẳng, thẳng thắn; gửi, viết cho ai, điều khiển
- directly(adv): /dai´rektli/ trực tiếp, thẳng
- direction(n): /di’rek∫n/ sự điều khiển, sự chỉ huy
- director(n): /di’rektə/ giám đốc, người điều khiển, chỉ huy
- dirt(n): /də:t/ đồ bẩn thỉu, đồ dơ bẩn, vật rác rưởi
- dirty(adj): /´də:ti/ bẩn thỉu, dơ bẩn
- disabled(adj): /dis´eibld/ bất lực, không có khă năng
- dis(adv)antage(n): /ˌdɪsədˈvæntɪdʒ , ˌdɪsədˈvɑntɪdʒ/sự bất lợi, sự thiệt hại
- disagree(v): /¸disə´gri:/ bất đồng, không đồng ý, khác, không giống; không hợp
- disagreement(n): /¸disəg´ri:mənt/ sự bất đồng, sự không đồng ý, sự khác nhau
- disappear(v): /disə’piə/ biến mất, biến đi
- disappoint(v): /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ không làm thỏa ước nguyện, ý mong đợi; thất ước, làm thất bại
- disappointing(adj): /¸disə´pɔintiη/ làm chán ngán, làm thất vọng
- disappointed(adj): /,disз’pointid/ thất vọng
- disappointment(n): /¸disə´pɔintmənt/ sự chán ngán, sự thất vọng
- disapproval(n): /¸disə´pru:vl/ sự phản đổi, sự không tán thành
- disapprove (of) (v): /¸disə´pru:v/ không tán thành, phản đối, chê
- disapproving(adj): /¸disə´pru:viη/ phản đối
- disaster(n): /di’zɑ:stə/ tai họa, thảm họa
- disc (also disk, especially in NAmE)(n): /disk/ đĩa
- discipline(n): /’disiplin/ kỷ luật
- discount(n): /’diskaunt/ sự bớt giá, sự chiết khấu, tiền bớt, chiết khấu
- discover(v): /dis’kʌvə/ khám phá, phát hiện ra, nhận ra
- discovery(n): /dis’kʌvəri/ sự khám phá, sự tìm ra, sự phát hiện ra
- discuss(v): /dis’kΛs/ thảo luận, tranh luận
- discussion(n): /dis’kʌʃn/ sự thảo luận, sự tranh luận
- disease(n): /di’zi:z/ căn bệnh, bệnh tật
- disgust(v) (n): /dis´gʌst/ làm ghê tởm, làm kinh tởm, làm phẫn nộ
- disgusting(adj): /dis´gʌstiη/ làm ghê tởm, kinh tởm
- disgusted(adj): /dis´gʌstid/ chán ghét, phẫn nộ
- dish(n): /diʃ/ đĩa (đựng thức ăn)
- dishonest(adj): /dis´ɔnist/ bất lương, không thành thật
- dishonestly(adv): /dis’onistli/ bất lương, không lương thiện
- disk(n): /disk/ đĩa, đĩa hát
- dislike(v) (n): /dis’laik/ sự không ưa, không thích, sự ghét
- dismiss(v): /dis’mis/ giải tán (quân đội, đám đông); sa thải (người làm)
- display(v) (n): /dis’plei/ bày tỏ, phô trương, trưng bày; sự bày ra, phô bày, trưng bày
- dissolve(v): /dɪˈzɒlv/ tan rã, phân hủy, giải tán
- distance(n): /’distəns/ khoảng cách, tầm xa
- distinguish(v): /dis´tiηgwiʃ/ phân biệt, nhận ra, nghe ra
- distribute(v): /dis’tribju:t/ phân bổ, phân phối, sắp xếp, phân loại
- distribution(n): /,distri’bju:ʃn/ sự phân bổ, sự phân phối, phân phát, sự sắp xếp
- district(n): /’distrikt/ huyện, quận
- disturb(v): /dis´tə:b/ làm mất yên tĩnh, làm náo động, quấy rầy
- disturbing(adj): /dis´tə:biη/ xáo trộn
1000 từ vựng
1000 từ vựng tiếng anh thông dụng theo chủ đề
Oanh rất vui khi được giới thiệu với các bạn được học 1000 từ vựng tiếng Anh về các chủ đề sau: động vật, thực phẩm và đồ uống, phương tiện giao thông. Danh sách từ được sắp xếp theo chủ đề để tiện theo dõi.
Oanh hy vọng rằng bạn sẽ thích 1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề này nhiều như Oanh và học những từ vựng tiếng anh cơ bản thật tốt để có thể nói từ vựng trôi chảy bằng tiếng Anh.
Để tránh bài quá dài Oanh sẽ chỉ đưa ra các từ vựng tiếng Anh cơ bản nữa thôi, Bắt đầu với một vài ví dụ thôi nào!
- common (adj)/ˈkɒm.ən/công, công cộng, thông thường, phổ biến
- Same (adj, pron)/seɪm/đều đều, đơn điệu; cũng như thế, vẫn cái đó
- connect (v)/kəˈnekt/kết nối, nối
- won’t (n)/wəʊnt/Sẽ không
- until (conj, prep)/ənˈtɪl/trước khi, cho đến khi
- voice (n)/vɔɪs/tiếng, giọng nói
- least (det, pron, adv)/liːst/tối thiểu; ít nhất
- find (v)/faɪnd/tìm, tìm thấy
- even (adv, adj)/ˈiː.vən/ngay cả, ngay, lại còn; bằng phẳng, điềm đạm, ngang bằng
- complete (adj, v) /kəmˈpliːt/ hoàn thành, xong
- similar (adj) /ˈsɪm.ɪ.lər/ giống như, tương tự như
- state (n, adj, v) /steɪt/ nhà nước, quốc gia, chính quyền; (thuộc) nhà nước, có liên quan đến nhà nước; phát biểu, tuyên bố
- total (adj, n) /ˈtəʊ.təl/ tổng cộng, toàn bộ; tổng số, toàn bộ số lượng
- any (det, pron, adv) /ˈen.i/ một người, vật nào đó; bất cứ; một chút nào, tí nào
- matter (n, v) /ˈmæt.ər/ chất, vật chất; có ý nghĩa, có tính chất quan trọng
- either (det, pron, adv) /ˈaɪ.ðər/ mỗi, một; cũng phải thế
- once (adv, conj) /wʌns/ một lần; khi mà, ngay khi, một khi
- form (n, v) /fɔːm/ hình thể, hình dạng, hình thức; làm thành, được tạo thành
1500 từ vựng Oxford
1500 từ vựng tiếng Anh thông dụng Oxford
Khi Oanh là một người mới học tiếng Anh thì Oanh đã sử dụng 1500 từ vựng tienganhthongdung phổ biến nhất của các nhà ngôn ngữ học tại Oxford. Bạn cũng có thể sử dụng danh sách từ vựng tiếng Anh này để bổ sung vốn các từ cơ bản trong tiếng Anh của mình từ đó mà làm hướng dẫn ôn tập cho các kỳ thi TOEFL, GRE, GMAT hoặc các bài kiểm tra từ vựng tiêu chuẩn khác. Kiểm tra danh sách từ vựng tiếng Anh của Oxford (Phù hợp chuẩn sách anh văn lớp 3 của BGD)!
3000 từ vựng
3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản có phiên âm
Với chúng ta đã có một bài viết về từ vựng tiếng Anh thú vị ngày hôm nay. Nếu bạn chỉ mới học tiếng Anh, danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng này là một hướng dẫn bắt buộc phải có để giúp bạn phát âm các từ vựng tiếng Anh.
Có nhiều cách để học các từ mới tiếng anh thông dụng nhưng cách hiệu quả nhất là nghe và lặp đi lặp lại từ vựng tiếng Anh nhiều lần. Danh sách các từ ngữ tiếng anh thông dụng này sẽ rất hữu ích khi bạn ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh cơ bản hoặc thực hành kỹ năng phát âm từ vựng tiếng Anh của bạn với những người bản ngữ nói tiếng Anh từ khắp nơi trên thế giới! Bắt đầu với 3000 từ vựng tiếng Anh nào!
10000 từ vựng
10000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
Trong phần từ vựng tiếng Anh tiếp theo, Oanh sẽ cung cấp cho bạn danh sách 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng với cách phát âm của từ vựng. Học những từ vựng cơ bản trong tiếng anh này có thể giúp bạn cải thiện kỹ năng nói, nâng cao vốn từ vựng và đọc tiếng Anh của mình. Chúc các bạn học từ vựng tiếng Anh vui vẻ!
Từ vựng theo chủ đề
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề
Để nói tiếng Anh trôi chảy, một người Việt Nam cần có một vốn những từ ngữ tiếng anh thông dụng tốt. Vốn các từ vựng cơ bản trong tiếng Anh đủ vững và đủ rộng. Điều này sẽ giúp bạn có thể đọc báo, xem phim tiếng Anh có từ vựng phong phú hoặc thảo luận tiếng Anh mà không cần phải tra bảng từ vựng tiếng anh.
- Khi đó bạn có thể tự hỏi các từ thông dụng trong tiếng anh là gì? Và cách tốt nhất để xây dựng những từ vựng tiếng Anh thông dụng hàng ngày là gì? Chà, có rất nhiều cuốn sách từ vựng tiếng Anh đưa ra những lời khuyên hữu ích về cách tốt nhất để mở rộng kiến thức về kho từ vựng tiếng Anh cơ bản nhất của bạn.
- Tuy nhiên, mục đích của bài viết về từ vựng này không chỉ là hoọc từ vựng tiếng anh căn bản mà còn thực sự giúp bạn tạo danh sách các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất cho riêng mình. Không chỉ đơn giản là học từ vựng từ sách vở mà hãy học từ vựng qua những cuộc trò chuyện thực tế với những người thật, những người có kinh nghiệm sống thực tế.
Bằng cách này, bạn sẽ có thể xây dựng các từ vựng thông dụng trong tiếng Anh của mình một cách chuyên sâu, hiểu nghĩa từ vựng tiếng Anh và cách sử dụng các từ vựng tiếng Anh hay nhất ở một cấp độ từ vựng hoàn toàn mới. Vì vậy, không cần phải thắc mắc thêm, chúng ta hãy bắt đầu luyện từ vựng tiếng Anh với các chủ đề từ vựng tiếng Anh sau!
Từ vựng giao tiếp
Các từ vựng tiếng anh giao tiếp thông dụng nhất
Học từ vựng tiếng anh giao tiếp hàng ngày và nhớ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản hiệu quả với mục này! Điều quan trọng khi học từ vựng Anh văn giao tiếp là phải có những phương pháp đúng đắn ngay từ đầu. Bạn sẽ tìm hiểu về các phương pháp ghi nhớ từ vựng giao tiếp tiếng Anh, kỹ thuật ghi nhớ từ vựng tiếng anh trong giao tiếp và nhiều mẹo hữu ích hơn và quá trình tiếp thu từ vựng sẽ rất vui đấy!
Tất cả các từ vựng tiếng anh thông dụng trong giao tiếp sẽ được liệt kê dưới đây. Mục từ vựng này dành cho bạn nếu bạn muốn học từ vựng tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp cơ bản.
Đồng thời, bạn cũng sẽ cần một văn bản có từ vựng tiếng Anh đơn giản, rõ ràng về các từ vựng giao tiếp hằng ngày. Sau khi nghiên cứu tài liệu từ vựng tiếng Anh này, bạn có thể sử dụng các từ vựng tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp của mình.
Cuối cùng, Mời bạn xem qua từ vựng tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp!
Hướng dẫn học từ vựng
Phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả
Bạn quan tâm đến phương pháp học từ vựng tiếng Anh thông dụng hàng ngày phù hợp với trình độ của mình và tự hỏi làm sao để giỏi tiếng anh, phải không?? Vâng, phần học từ vựng tiếng Anh này là dành cho bạn.
Oanh sẽ chỉ bạn cách học hiệu quả nhất để ghi nhớ từ thông dụng trong tiếng Anh bằng cách sử dụng một trong những kỹ thuật ghi nhớ từ vựng có thể giúp chúng ta nhớ bất cứ điều gì từ sự kiện lịch sử đến số liệu thống kê và thậm chí cả quy tắc chính tả của từ vựng tiếng Anh.
Bản thân phương pháp học từ vựng tiếng Anh này đã tồn tại trong nhiều năm nên nó không phải là điều gì đó mới mẻ hay mang tính cách mạng nhưng nó vẫn hoạt động rất hiệu quả trong việc ghi nhớ một số từ vựng tiếng Anh thông dụng thường gặp khi được áp dụng đúng cách.
Tìm kiếm cách học từ vựng tiếng Anh là bước đầu tiên trong việc học tiếng Anh, nâng cao kiến thức về từ vựng của bạn. Chúng ta bắt đầu xem cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh thông dụng nhé?
- Lập kế hoạch và đặt mục tiêu trong suốt quá trình học từ vựng sẽ giúp bạn tận dụng tốt hơn quỹ thời gian giới hạn mà tất cả chúng ta đều có.
- Học từ vựng tiếng Anh ở trình độ phù hợp nhất với bạn sẽ mang lại trải nghiệm học tập từ vựng tối ưu cho bản thân, giúp bạn tiến bộ từ vựng tiếng Anh bất kể thời gian mất bao lâu!
- Ngoài ra, Hãy chắc chắn rằng bạn hình thành thói quen học từ vựng tiếng Anh mọi lúc mọi nơi trong cách học từ vựng tiếng anh, đừng bỏ qua việc đọc sách từ vựng tiếng Anh hoặc nghe nhạc mà bạn còn có thể học tiếng Anh trực tuyến qua phim nữa! Bạn càng biết nhiều từ vựng tiếng Anh, giao tiếp với người khác càng trở nên dễ dàng hơn.
Tổng kết từ vựng
Tóm lại
Nếu bạn muốn biết 500 từ vựng trong tiếng anh hữu ích nhất, danh sách từ vựng tiếng Anh miễn phí trên đây là dành cho những bạn đang muốn cải thiện vốn từ vựng cũng như học tiếng Anh [1]. Đặc biệt, Từ điển từ vựng tiếng Anh trên đã được Oxford xếp hạng và liệt kê 1500 tuừ vựng tiếng anh được người bản ngữ sử dụng phổ biến nhất trên khắp thế giới.
Thực hành các khóa học từ vựng với từ vững tiếng anh mới của bạn mỗi ngày để trở nên thông minh hơn về cách mọi người nói các từ vựng tiếng Anh ở các nền văn hóa khác nhau!
Bạn sẽ được xem thêm cách để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ, ngữ pháp, làm chủ từ vựng của bạn trên trang Blog của chúng tôi. Oanh hy vọng nội dung bài viết về từ vựng tiếng Anh này hữu ích! Đừng quên đăng ký Email và chia sẻ danh sách từ vựng tiếng Anh này lên Facebook bạn nhé.